🔍
Search:
...ĐÂU MÀ...
🌟
...ĐÂU MÀ...
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
(두루높임으로) 상대방의 말을 가볍게 부정하거나 반박함을 나타내는 표현.
1
...GÌ MÀ..., ...ĐÂU MÀ...:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự phủ định hoặc phản bác lời của đối phương một cách nhẹ nhàng.
-
2
(두루높임으로) 상대방을 가볍게 비난하거나 핀잔함을 나타내는 표현.
2
CÁI GÌ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc hiện thể hiện sự phê phán hay trách móc đối phương một cách nhẹ nhàng.
-
None
-
1
(두루높임으로) 상대방의 말을 가볍게 부정하거나 반박함을 나타내는 표현.
1
...GÌ MÀ..., ...ĐÂU MÀ...:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự phủ định hoặc phản bác lời của đối phương một cách nhẹ nhàng.
-
2
(두루높임으로) 상대방을 가볍게 비난하거나 핀잔함을 나타내는 표현.
2
CÁI GÌ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc hiện thể hiện sự phê phán hay trách móc đối phương một cách nhẹ nhàng.
-
-
1
어떻게 된 일인지, 어떻게 해야 할지를 모르다.
1
(KHÔNG NẮM ĐƯỢC ĐẦU MỐI), KHÔNG BIẾT ĐÂU MÀ LẦN:
Không biết là việc thành ra thế nào, phải làm thế nào.
-
-
1
그럴 리야 없을 것이라 마음을 놓은 일이 잘못되어 탈이 난다.
1
(BIẾT ĐÂU CHỪNG CÓ THỂ GIẾT NGƯỜI [BẮT NGƯỜI]), BIẾT ĐÂU MÀ LƯỜNG:
Việc mà vốn nghĩ rằng không có lý nào như vậy thì cũng có thể trở nên sai lệch mà xảy ra lớn chuyện.
🌟
...ĐÂU MÀ...
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
갈 곳을 알리지 않은 채 흔적을 남기지 않고 사라지다.
1.
MẤT TÍCH, ĐI BIỆT TÍCH:
Không cho biết đi đâu mà biến mất không để lại dấu vết.